Thứ sáu, 09 Tháng 8 2019 10:01

Điển chuẩn đại học 2019: Từ chiều 8/8, sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo hoàn tất đợt lọc ảo cuối cùng, các trường đại học bắt đầu công bố điểm chuẩn năm 2019.

 

Điểm chuẩn đại học, Điểm chuẩn đại học 2019, Xem điểm chuẩn đại học, Điểm chuẩn 2019, ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC, điểm chuẩn, điểm trúng tuyển đại học, ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC 2019

 

 
Thí sinh bấm click vào tên trường để xem điểm chuẩn năm 2019.

 

I. Điểm chuẩn năm 2019 của các trường đại học khu vực phía Bắc:

 

 

 

 

 

5. Điểm chuẩn trường Đại học Dược Hà Nội

 

 

 

8.  Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội

 

9.  Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên- ĐH Quốc gia HN 

 

10.  Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

 

 

 

 

 

15.  Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao

 

 

 

 

19.  Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn Thông

 

 

21.  Điểm chuẩn Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam

 

22.  Điểm chuẩn trường Đại học Luật Hà Nội

 

23.  Điểm chuẩn đại học Y tế công cộng

 

 

25.  Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

 

26.  Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

 

 

 

 

30.  Điểm chuẩn trường ĐH Thuỷ lợi

 

31.  Điểm chuẩn trường ĐH Văn hoá Hà Nội

 

 

 

34.  Điểm chuẩn Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

 

35.  Điểm chuẩn Trường ĐH Y Dược Hải Phòng

 

 

37.  Điểm chuẩn Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương

 

 

39.  Điểm chuẩn Trường ĐH Hà Nội

 

 

41 Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp Hà Nội

 

 

43.  Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam

 

 

45.  Điểm chuẩn trường ĐH Điện Lực Hà Nội

 

46. Điểm chuẩn trường ĐH Hàng hải Việt Nam

 

47. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông – ĐH Thái Nguyên

 

48. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Quản trị Kinh doanh – ĐH Thái Nguyên

 

49. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghệ Kỹ thuật – ĐH Thái Nguyên

 

50. Điểm chuẩn trường ĐH Y dược – ĐH Thái Nguyên

 

51. Điểm chuẩn trường ĐH Nông lâm – ĐH Thái Nguyên

 

52. Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm - ĐH Thái Nguyên

 

53. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học - ĐH Thái Nguyên

 

54. Điểm chuẩn ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

 

55. Điểm chuẩn trường ĐH Hải Phòng

 

56. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh doanh Công nghệ Hà Nội

 

57. Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp

 

58. Viện Đại học Mở Hà Nội

 

59. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân

 

60. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân

 

61. Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân

 

62. Điểm chuẩn trường Đại học Phòng cháy chữa cháy

 

63. Điểm chuẩn trường Đại học Cảnh sát Nhân dân

 

64. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an nhân dân

 

65. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự

 

66. Điểm chuẩn Học viện Quân y

 

67. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự

 

68. Điểm chuẩn Học viện Biên phòng

 

69. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân

 

70. Điểm chuẩn Học viện Hậu cần

 

71. Điểm chuẩn Học viện Hải quân

 

72. Điểm chuẩn trường Sĩ quan chính trị

 

73. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh

 

74. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1

 

75. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 2

 

76. Điểm chuẩn trường sĩ quan công binh

 

77. Điểm chuẩn trường Sĩ quan thông tin

 

78. Điểm chuẩn trường Sĩ quan không quân

 

79. Điểm chuẩn trường Sĩ quan tăng thiết giáp

 

80. Điểm chuẩn trường Sĩ quan đặc công

 

81. Điểm chuẩn trường Sĩ quan phòng hoá

 

82. Điểm chuẩn trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự

 

II. Điểm chuẩn 2019 của các trường đại học ở miền Trung - Tây Nguyên

 

83. Điểm chuẩn trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng

 

84. Điểm chuẩn trường ĐH Bách khoa – ĐH Đà Nẵng

 

85. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng

 

86. Điểm chuẩn trường ĐH Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng

 

87. Điểm chuẩn trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng         

 

88. Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm – ĐH Đà Nẵng

 

89. Điểm chuẩn trường ĐH Thể dục Thể thao Đà Nẵng

 

90. Điểm chuẩn trường ĐH Luật - ĐH Huế

 

91. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế

 

92. Điểm chuẩn trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế

 

93. Điểm chuẩn trường ĐH Nông lâm – ĐH Huế

 

94. Điểm chuẩn trường ĐH Nghệ thuật – ĐH Huế

 

95. Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế

 

96. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học – ĐH Huế

 

97. Điểm chuẩn trường ĐH Y dược – ĐH Huế

 

98. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức

 

99. Điểm chuẩn trường ĐH Vinh

 

 
100. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp Vinh
101. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Nghệ An
102. Điểm chuẩn trường ĐH Hà Tĩnh
103. Điểm chuẩn trường ĐH Quảng Bình
104. Điểm chuẩn trường ĐH Quảng Nam
105. Điểm chuẩn trường ĐH Quy Nhơn
III. Điểm chuẩn 2019 các trường đại học khu vực phía Nam
106. Điểm chuẩn trường ĐH Bách khoa – ĐHQG TPHCM
107. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghệ Thông tin - ĐHQG TPHCM
108. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế - Luật - ĐHQG TPHCM
109. Điểm chuẩn trường ĐH Quốc tế - ĐHQG TPHCM
110. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TPHCM
111. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM
112. Điểm chuẩn Khoa Y - ĐHQG TPHCM           
113. Điểm chuẩn trường ĐH Sài Gòn                         
114. Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm TPHCM           
115. Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM           
116. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM               
117. Điểm chuẩn trường ĐH Y dược TPHCM           
118. Điểm chuẩn trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch   
119. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế TPHCM               
120. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM      
121. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp TPHCM     
122. Điểm chuẩn trường ĐH Giao thông Vận tải TPHCM     
123. Điểm chuẩn trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng       
124. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam     
125. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghệ TPHCM     
126. Điểm chuẩn trường ĐH Kiến trúc TPHCM           
127. Điểm chuẩn trường ĐH Luật TPHCM                   
128. Điểm chuẩn trường ĐH Mở TPHCM                   
129. Điểm chuẩn trường ĐH Ngân hàng TPHCM       
130. Điểm chuẩn trường ĐH Nông lâm TPHCM       
131. Điểm chuẩn trường ĐH Văn hoá TPHCM       
132. Điểm chuẩn trường ĐH Y dược Cần Thơ           
133. Điểm chuẩn trường ĐH Nha Trang                     
134. Điểm chuẩn trường ĐH Thể dục Thể thao TPHCM   
135. Điểm chuẩn trường ĐH Cần Thơ                     
136. Điểm chuẩn trường ĐH Hùng Vương TPHCM       
137. Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long   
138. Điểm chuẩn trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu       
139. Điểm chuẩn trường ĐH Bình Dương                 
140. Điểm chuẩn trường ĐH Chu Văn An                   
141. Điểm chuẩn trường ĐH Tài chính Marketing
142. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Tài chính TPHCM     
143. Điểm chuẩn trường ĐH Mỹ thuật TPHCM         
144. Điểm chuẩn trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TPHCM   
145. Điểm chuẩn trường ĐH Hoa Sen                       
146. Điểm chuẩn trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TPHCM 
147. Điểm chuẩn trường ĐH Tôn Đức Thắng               
148. Điểm chuẩn trường ĐH Nguyễn Tất Thành         
149. Điểm chuẩn trường ĐH Trà Vinh                       
150. Điểm chuẩn trường ĐH Đồng Tháp
 
Nhóm PV

 

Thêm bình luận


Mã an ninh
Làm tươi